I |
Lĩnh vực CNTT, chuyển đổi số và tự động hóa (03 cá nhân) |
1 |
TS. Nguyễn Thanh Bình |
23/12/1986 |
Trưởng bộ môn Ứng dụng Tin học, Khoa Toán - Tin học, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh |
2 |
TS. Phạm Quốc Việt |
04/04/1990 |
Giáo sư hợp đồng (contract professor), Đại học Quốc gia Busan, Hàn Quốc |
3 |
ThS. Lê Hoàng Quỳnh |
02/05/1987 |
Giảng viên Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội |
II |
Lĩnh vực Công nghệ Y-Dược (03 cá nhân) |
4 |
TS. Trương Thanh Tùng |
05/12/1989 |
Trưởng nhóm nghiên cứu thuốc mới, Viện Nghiên cứu tiên tiến Phenikaa, Trường Đại học Phenikaa. Giảng viên Khoa Dược, Trường Đại học Phenikaa
|
5 |
TS.BS. Đào Việt Hằng |
27/07/1987 |
Phó Giám đốc Trung tâm Nội soi can thiệp, Bệnh viện Đại học Y Hà Nội và Giảng viên Trường Đại học Y Hà Nội.
|
6 |
TS. Đỗ Phúc Huyền |
15/03/1986 |
Phó Giám đốc Viện Kinh tế và Công nghệ y tế (iHeat).
|
III |
Lĩnh vực Công nghệ Sinh học (01 cá nhân) |
7 |
TS. Ninh Thế Sơn |
11/08/1988 |
Phó trưởng Phòng Hóa sinh ứng dụng, Viện Hóa học, Viện hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam |
IV |
Lĩnh vực Công nghệ Môi trường (01 cá nhân) |
8 |
ThS. Hồ Xuân Vinh |
02/02/1987 |
Phó Giám đốc Công ty TNHH Hồ Hoàn Cầu, xã Quỳnh Văn, huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An |
V |
Lĩnh vực Công nghệ Vật liệu mới (02 cá nhân) |
9 |
TS. Nguyễn Trọng Hiếu |
17/03/1988 |
Nghiên cứu viên, giảng viên cao cấp, Trường Đại học Quốc gia Australia |
10 |
TS. Phạm Văn Trình |
27/08/1986 |
Nghiên cứu viên chính, Viện Khoa học Vật liệu, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam. |