
TT | HỌ VÀ TÊN | ĐƠN VỊ CÔNG TÁC | GIẢI |
Bảng A (Thi cá nhân dành cho CBCC cấp xã) | |||
1 | Mang Viên Tân | Văn phòng Thống kê phường An Phú, Thị xã An Khê, tỉnh Gia Lai | Nhất |
2 | Phùng Anh Tuấn | Đoàn Thanh niên thị trấn Vĩnh An, huyện Vĩnh Cửu, tỉnh Đồng Nai | Nhì |
3 | Vũ Ngọc Anh | Ủy ban nhân dân phường Đức Thắng, quận Bắc Từ Liêm, thành phố Hà Nội | Nhì |
4 | Nguyễn Hữu Sinh | Uỷ ban nhân dân phường Hố Nai, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai | Nhì |
5 | Bùi Duy Khánh | Ủy ban nhân dân phường Thanh Khê Tây, quận Thanh Khê, thành phố Đà Nẵng | Ba |
6 | Nguyễn Hồng Linh | Ủy ban nhân dân phường Đông Vệ, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa | Ba |
7 | Dương Quang Nghiệp | UBND thị trấn Sông Vệ, huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi | Ba |
8 | Lê Minh Sơn | Ủy ban nhân dân phường Hoà Thọ Đông, quận Cẩm Lê, thành phố Đà Nẵng | Ba |
9 | Lê QuốcCường | Ủy ban nhân dân Phường 13, quận Bình Thạnh, thành phố Hồ Chí Minh | KK |
10 | Phạm Thị Khánh Ly | Ủy ban nhân dân phường Quang Trung, quận Hồng Bàng, thành phố Hải Phòng | KK |
11 | Hoàng ĐắcTuyên | Ủy ban nhân dân xã Ea Ô, huyện EaKar, tỉnh Đắk Lắk | KK |
12 | Nguyễn Hoàng Long | Ủy ban nhân dân xã Hòa Sơn, huyện Ninh Sơn, tỉnh Ninh Thuận | KK |
13 | Lê Hữu Vinh | Đảng ủy xã Tân Thanh, huyện Cái Bè, tỉnh Tiền Giang | KK |
14 | Nguyễn Công Anh | Ủy ban nhân dân xã Hoàn Sơn, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh | KK |
15 | Võ Thị Ngọc Nữa | Văn phòng Ủy ban nhân dân xã Long Thạnh, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang | KK |
16 | Nguyễn Thị Tố Uyên | Ủy ban nhân dân Phường An Xuân, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam | KK |
17 | Lê Ngọc Tiên | Ủy ban nhân dân xã Tiến Thắng, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | KK |
Bảng B (Thi cá nhân dành cho CBCC cấp huyện) | |||
1 | Lê Đăng Lộc | Huyện Đoàn Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp | Nhất |
2 | Trần Minh Khang | Thị Đoàn Ngã Năm, tỉnh Sóc Trăng | Nhì |
3 | Nguyễn Xuân Linh | Ủy ban nhân dân huyện Như Thanh, tỉnh Thanh Hóa | Nhì |
4 | Lê Văn Quyền | Thành Đoàn Bà Rịa, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Nhì |
5 | Nguyễn Mạnh Quý | Liên Đoàn lao động thị xã Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh | Ba |
6 | Tăng Vũ Hoài Ân | Quận Đoàn Phú Nhuận, thành phố Hồ Chí Minh | Ba |
7 | Lê Đỗ Kim Cương | Văn phòng HĐND-UBND huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh | Ba |
8 | Nguyễn Thành Mỹ | Ủy ban nhân dân huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi | Ba |
9 | Phạm Lê Hoàng Long | Thị đoàn Long Khánh, tỉnh Đồng Nai. | Ba |
10 | Nguyễn Sơn Trường | Chi cục thuế huyện Gia Lâm, thành phố Hà Nội | KK |
11 | Mai PhướcTuấn | Ủy ban nhân dân quận Liên Chiểu, thành phố Đà Nẵng | KK |
12 | Nguyễn Ngọc Quyết | Công an Thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An | KK |
13 | Nguyễn Tín Em | Quận Đoàn Cái Răng, thành phố Cần Thơ | KK |
14 | Võ Văn Vinh | Phòng Tài chính – Kế hoạch huyện Krông Bông, tỉnh Đắk Lắk | KK |
15 | Nguyễn Thế Đạt | Ủy ban nhân dân quận Hồng Bàng, thành phố Hải Phòng | KK |
16 | Bùi Xuân Thắng | Văn phòng Thành ủy Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang | KK |
17 | Lê Thị Thu Hằng | Văn phòng HĐND-UBND huyện Đồng Phú, tỉnh Bình Phước. | KK |
18 | Nguyễn Thành Đô | Huyện Đoàn Tam Đảo, tỉnh Vĩnh Phúc | KK |
Bảng C (Thi cá nhân dành cho CBCC cấp tỉnh) | |||
1 | Đào Bá Dương | Cục Hải quan tỉnh Quảng Ninh | Nhất |
2 | Nguyễn Văn Sâm | Sở Tư pháp tỉnh Đồng Nai | Nhì |
3 | Phan Uy Bình | Đoàn Khỗi các doanh nghiệp tỉnh Sóc Trăng | Ba |
4 | Nguyễn Vĩnh Hàng | Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đắk Lắk | Ba |
5 | Nguyễn Thành Nguyên | Thanh tra tỉnh An Giang | Ba |
6 | Lê Thành Long | Sở Thông tin và Truyền thông thành phố Hải Phòng | Ba |
7 | Nguyễn Hữu Hiếu | Phòng Tổ chức Biên chế, Sở Nội vụ tỉnh Bắc Ninh | Ba |
8 | Huỳnh Phạm Duy Hoàng | Sở Công thương thành phố Đà Nẵng | KK |
9 | Lê Xuân Phúc Hưng | Sở Tài chính tỉnh Thanh Hóa | KK |
10 | Hoàng Phương Nam | Thanh tra tỉnh Tây Ninh | KK |
11 | Nguyễn Văn Phong | Cục thuế tỉnh Tiền Giang | KK |
12 | Trần Nguyễn Minh Toàn | Sở Thông tin và Truyền thông thành phố Đà Nẵng | KK |
13 | Nguyễn Trường Sang | Sở Giao thông vận tải Thành phố Hồ Chí Minh | KK |
14 | Khúc Thị Phương Giang | Sở Thông tin và Truyển thông tỉnh Điện Biên | KK |
15 | Nguyễn Thanh Sang | Sở Thông tin và Truyển thông tỉnh Bình Định | KK |
16 | La Thanh Huỳnh | Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bến Tre | KK |
17 | Nguyễn Thị Cẩm Tuyền | Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thành phố Hồ Chí Minh | KK |
18 | Phùng Thị Uyên Lâm | Sở Xây dựng tỉnh Bình Thuận | KK |
19 | Trần Lê Huy | Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Phú Yên | KK |
20 | Nguyễn Hữu Phước | Phòng PX16, Công an tỉnh Cà Mau | KK |
21 | Đào Văn Tài | Trung đoàn 754, Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh Sơn La | KK |
22 | Trương Quốc Tùng | Tỉnh Đoàn Lâm Đồng | KK |
Bảng D (Thi cá nhân dành cho CBCC cấp trung ương) | |||
1 | Lê Bảo Khánh | Cục Tin học và Thống kê tài chính, Bộ Tài chính | Nhất |
2 | Hoàng Thị Phương Quyên | Cục Tin học và Thống kê tài chính, Bộ Tài chính | Nhì |
3 | Bạch Ngọc Dương | Vụ Hành chính - Cơ yếu, Văn phòng Trung ương Đảng | Nhì |
4 | Phạm Hồng Huy | Văn phòng Chính phủ | Ba |
5 | Nguyễn Anh Tuấn | Cục viễn thông, Bộ Thông tin và Truyền thông | Ba |
6 | Trương Thị Trà Giang | Cục Tin học và Thống kê tài chính, Bộ Tài chính | Ba |
7 | Nguyễn Văn Khái | Văn phòng Trung ương Đảng | KK |
8 | Nguyễn Thái Lộc | Cục viễn thông, Bộ Thông tin và Truyền thông | KK |
9 | Nguyễn Hữu Hoàng | Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh | KK |
10 | Nguyễn Thị Oanh | Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh | KK |
11 | Lê Thị Hải Hà | Vụ Tín dụng các ngành kinh tế, Ngân hàng Trung ương | KK |
Bảng E1 (Thi tập thể dành cho CBCC các cấp của các tỉnh/thành phố) | |||
1 | Huỳnh Phạm Duy Hoàng | Sở Công thương thành phố Đà Nẵng | Nhất |
Nguyễn Quốc Hải | Phòng Kinh tế quận Thanh Khê, thành phố Đà Nẵng | ||
Bùi Duy Khánh | Ủy ban nhân dân phường Thanh Khê Tây, quận Thanh Khê, thành phố Đà Nẵng | ||
2 | Nguyễn Hữu Sinh | Uỷ ban nhân dân phường Hố Nai, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai | Nhì |
Nguyễn Quốc Huy | Thành Đoàn Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai | ||
Nguyễn Văn Sâm | Sở Tư pháp tỉnh Đồng Nai | ||
3 | Lê Đỗ Kim Cương | Văn phòng HĐND-UBND huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh | Nhì |
Hoàng Phương Nam | Thanh tra tỉnh Tây Ninh | ||
4 | Lê Quang Đức | Ủy ban nhân dân xã Cây Trường II, huyện Bàu Bàng, tỉnh Bình Dương | Ba |
Đỗ Trọng Tú | Phòng Tư Pháp thị xã Tân Uyên, tỉnh Bình Dương | ||
Lê Văn Công | Sở Tài nguyên Môi trường tỉnh Bình Dương | ||
5 | Phạm Thị Khánh Ly | Ủy ban nhân dân phường Quang Trung, quận Hồng Bàng, thành phố Hải Phòng | Ba |
Nguyễn Thế Đạt | Ủy ban nhân dân quận Hồng Bàng, thành phố Hải Phòng | ||
Lê Thành Long | Sở Thông tin và Truyền thông thành phố Hải Phòng | ||
6 | Vi Thanh Tùng | Ủy ban nhân dân xã Lưu Kiền, huyện Tương Dương, tỉnh Nghệ An | Ba |
Nguyễn Ngọc Quyết | Công an Thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An | ||
7 | Lê Hữu Vinh | Đảng ủy xã Tân Thanh, huyện Cái Bè, tỉnh Tiền Giang | Ba |
Bùi Xuân Thắng | Văn phòng Thành ủy Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang | ||
Nguyễn Văn Phong | Cục thuế tỉnh Tiền Giang | ||
8 | Mang Viên Tân | Văn phòng Thống kê phường An Phú, Thị xã An Khê, tỉnh Gia Lai | Ba |
Nguyễn Kim Cường | Văn phòng HĐND-UBND huyện Chư Păh, huyện Chư Păh, , tỉnh Gia Lai | ||
Trương Diệp Phúc Hậu | Sở Giao thông vận tải tỉnh Gia Lai | ||
9 | Nguyễn Hoàng Long | Ủy ban nhân dân xã Hòa Sơn, huyện Ninh Sơn, tỉnh Ninh Thuận | KK |
Nguyễn Thanh Hùng | Văn phòng HĐND-UBND thành phố Phan Rang, tỉnh Ninh Thuận | ||
Trần Minh Tuân | Cục Thi hành án dân sự tỉnh Ninh Thuận | ||
10 | Trần Minh Tuấn | Ủy ban nhân dân phường Mỹ Quý, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang | KK |
Trần Phan Duy | Thị Đoàn Tân Châu, tỉnh An Giang | ||
Nguyễn Thành Nguyên | Thanh tra tỉnh An Giang | ||
Bảng E2 (Thi tập thể dành cho CBCC các bộ, ngành trung ương | |||
1 | Nguyễn Hữu Hoàng | Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh | Nhất |
Nguyễn Thị Oanh | |||
Nguyễn Đức Cường | |||
2 | Lê Bảo Khánh | Cục Tin học và Thống kê tài chính, Bộ Tài chính | Nhì |
Hoàng Thị Phương Quyên | |||
Trương Thị Trà Giang | |||
3 | Nguyễn Anh Tuấn | Cục viễn thông, Bộ Thông tin và Truyền thông | Ba |
Nguyễn Thái Lộc | |||
Phạm Duy Anh | |||
4 | Phạm Hồng Huy | Văn phòng Chính phủ | KK |
Trần Đức Trung | |||
Vũ Ngọc Minh | |||
5 | Bạch Ngọc Dương | Văn phòng Trung ương Đảng | KK |
Nguyễn Văn Khái | |||
Đoàn Tiến Long | |||
Bảng F (Thi sản phẩm sáng tạo) | |||
* Giải pháp sáng tạo | |||
1 | Lê Văn Viên Nguyễn Văn Nhật Cao Thị Thuỳ Gịp Nhật Linh |
[Đồng Nai] Hệ thống thông tin đất đai theo mô hình hiện đại, định hướng đa mục tiêu | Nhất |
2 | Lê Bảo Khánh Hoàng Thị Phương Quyên Trương Thị Trà Giang |
[Bộ Tài chính] Xây dựng ứng dụng dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 về Cấp mã số cho các đơn vị có quan hệ với ngân sách tích hợp trên Cổng TTĐT Bộ Tài Chính | Nhì |
3 | Đào Bá Dương Đoàn Tiến Đạt |
[Quảng Ninh] Phần mềm Quản lý hàng hóa cư dân biên giới | Nhì |
4 | Đặng Thái Duy | [Đà Nẵng] Xây dựng ứng dụng tự động hóa hệ thống thư điện tử công vụ thành phố Đà Nẵng | Ba |
5 | Trần Đức Trung | [VPCP] Ứng dụng theo dõi, cập nhật tiến độ triển khai nhiệm vụ xây dựng Chính phủ điện tử | Ba |
6 | Cao Hữu Trịnh | [Hải Phòng] Hệ thống quản lý, tra cứu hợp đồng giao dịch công chứng và dữ liệu ngăn chặn | Ba |
7 | Đoàn Tiến Long Bạch Ngọc Dương |
[VPTWĐ] Thanh công cụ hỗ trợ soạn thảo văn bản ở Văn phòng Trung ương Đảng | KK |
8 | Nguyễn Thanh Liêm Phạm Xuân Hoàng Lao Cẩm Tú Nguyễn Trọng Nghĩa |
[Đồng Nai] Phần mềm báo cáo tiến độ và kết quả kiểm phiếu phục vụ công tác bầu cử ĐBQH khóa XIV và đại biểu HĐND các cấp nhiệm kỳ 2016-2021 | KK |
9 | Phạm Thanh Hoàng | [Bến Tre] Xây dựng WebGIS tra cứu thông tin khai thác cát lòng sông trên địa bàn tỉnh Bến Tre | KK |
* Ý tưởng sáng tạo | |||
1 | Nguyễn Thanh Hà Đặng Đình Quân |
[Hà Nội] Phương pháp tự động sinh bộ lọc tin nhắn rác tiếng Việt | Nhì |
2 | Trần Trung Hiếu | [TP.HCM] Cổng thông tin kiểm tra chuyên ngành | Nhì |
3 | Lê Phước Thanh Bình | [Quảng Nam] Xây dựng ATLAS công bố dữ liệu hiện trạng quy hoạch sử dụng đất | Ba |
4 | Đặng Anh Tuấn | [Đắk Lắk] Sử dụng MS Excell tạo sản phẩm lưu trữ và tìm kiếm văn bản QPPL | Ba |
5 | Nguyễn Thế Đạt | [Hải Phòng] Ứng dụng khoa học tư duy hệ thống xây dựng thành phố Hải Phòng xanh, văn minh, hiện đại | KK |