Giải thưởng - Hội thi
Kết quả Hội thi Tin học trẻ toàn quốc lần thứ XXV-2019
Thứ năm, 18/07/2019

Kết quả Hội thi Tin học trẻ toàn quốc lần thứ XXV-2019 tổ chức tà ngày 16-18/7/2019 tại Quảng Bình.
Hội thi Tin học trẻ toàn quốc do Trung ương Đoàn TNCS Hồ Chí Minh, Bộ Khoa học và Công nghệ, Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Thông tin và Truyền thông, Đài Truyền hình Việt Nam và Hội Tin học Việt Nam phối hợp tổ chức từ năm 1995 nhằm phát hiện các tài năng tin học trẻ, đồng thời hình thành phong trào thanh thiếu niên cả nước học tập, làm chủ công nghệ thông tin, góp phần thiết thực phát triển đội ngũ nhân lực, nhân tài trẻ của đất nước. Qua 25 năm tổ chức, Hội thi đã trở thành hoạt động truyền thống trong lĩnh vực công nghệ thông tin dành cho thanh thiếu nhi, mỗi năm thu hút hàng trăm nghìn học sinh các cấp trong cả nước tham dự.
Năm 2019, Hội thi Tin học trẻ toàn quốc lần thứ XXV được tổ chức từ ngày 16-18/7/2019 tại thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình với sự tham gia tranh tài của 248 thí sinh, những gương mặt xuất sắc nhất đến từ 52 tỉnh, thành phố trong cả nước.
Năm 2019, Hội thi Tin học trẻ toàn quốc lần thứ XXV được tổ chức từ ngày 16-18/7/2019 tại thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình với sự tham gia tranh tài của 248 thí sinh, những gương mặt xuất sắc nhất đến từ 52 tỉnh, thành phố trong cả nước.
BẢNG TỔNG SẮP GIẢI THƯỞNG
# | TỈNH/THÀNH | SỐ LƯỢNG GIẢI THƯỞNG | TỔNG CỘNG |
|||
Nhất | Nhì | Ba | Khuyến khích | |||
1 | Đà Nẵng | 1 (E) |
1 (B) |
3 (D2, 2D3) |
4 (A, 2D2, D3) |
9 |
2 | Hậu Giang | 1 (D2) |
1 (D3) |
2 (D2, D3) |
1 (D3) |
5 |
3 | Thừa Thiên Huế | 1 (B) |
2 (E, D3) |
3 | ||
4 | Ninh Bình | 1 (A) |
1 | |||
4 | Bình Phước | 1 (C) |
1 | |||
5 | Hà Nội | 4 (B, 2C, D2) |
1 (A) |
2 (A, B) |
7 | |
6 | TP Hồ Chí Minh | 2 (D2, D3) |
3 (B, E, D2) |
4 (A, 2C, E) |
9 | |
7 | Vĩnh Phúc | 1 (C) |
1 (B) |
2 | ||
7 | Lâm Đồng | 1 (A) |
1 (D2) |
2 | ||
7 | Bình Thuận | 1 (D3) |
1 (B) |
2 | ||
8 | Lao Cai | 1 (B) |
1 | |||
8 | Sóc Trăng | 1 (A) |
1 | |||
8 | ĐHSP HN | 1 (E) |
1 | |||
9 | Tiền Giang | 2 (A, C) |
2 | |||
10 | BR-Vũng Tàu | 1 (C) |
2 (A, B) |
3 | ||
10 | Đồng Nai | 1 (D3) |
2 (B, D3) |
3 | ||
11 | Bắc Ninh | 1 (C) |
1 (D3) |
2 | ||
11 | Nghệ An | 1 (C) |
1 (A) |
2 | ||
11 | Đồng Tháp | 1 (B) |
1 (A) |
2 | ||
11 | Bạc Liêu | 1 (A) |
1 (C) |
2 | ||
11 | Bình Dương | 1 (E) |
1 (A) |
2 | ||
12 | Hà Tĩnh | 1 (C) |
1 | |||
12 | Quảng Bình | 1 (A) |
1 | |||
12 | Quảng Trị | 1 (B) |
1 | |||
12 | Khánh Hoà | 1 (C) |
1 | |||
12 | Phú Yên | 1 (D2) |
1 | |||
12 | Ninh Thuận | 1 (C) |
1 | |||
12 | Tây Ninh | 1 (B) |
1 | |||
13 | Cần Thơ | 4 (2D2, 2D3) |
4 | |||
14 | Bến Tre | 3 (A, C, D3) |
3 | |||
15 | Bắc Giang | 2 (C, E) |
2 | |||
15 | Hải Dương | 2 (B, D2) |
2 | |||
15 | Hà Nam | 2 (D2, D3) |
2 | |||
15 | Long An | 2 (B, C) |
2 | |||
16 | Lạng Sơn | 1 (A) |
1 | |||
16 | Thanh Hoá | 1 (B) |
1 | |||
16 | Quảng Nam | 1 (C) |
1 | |||
16 | Đắc Lắk | 1 (B) |
1 | |||
16 | Gia Lai | 1 (A) |
1 | |||
16 | Bình Định | 1 (A) |
1 | |||
16 | Vĩnh Long | 1 (C) |
1 | |||
16 | Cà Mau | 1 (A) |
1 | |||
16 | Yên Bái | 1 (A) |
1 | |||
16 | Quảng Ninh | 1 (A) |
1 | |||
16 | Hải Phòng | 1 (A) |
1 | |||
16 | Quảng Ngãi | 1 (A) |
1 | |||
16 | Đắk Nông | 1 (A) |
1 | |||
16 | Kon Tum | 1 (B) |
1 | |||
16 | An Giang | 1 (A) |
1 | |||
16 | Kiên Giang | 1 (A) |
1 | |||
16 | Trà Vinh | 1 (A) |
1 | |||
16 | Hà Giang | 1 (B) |
1 | |||
TỎNG CỘNG | 5 | 14 | 25 | 58 | 102 |
GIẢI ĐỒNG ĐỘI
Nhất: Đà Nẵng; Nhì: Hậu Giang; Ba: Thừa Thiên – Huế
DANH SÁCH THÍ SINH ĐẠT GIẢI
Bảng A1 (Thi kỹ năng lập trình bằng Scracth cho học sinh Tiểu học)
TT | HỌ VÀ TÊN | TỈNH, THÀNH PHỐ | GIẢI |
1 | Nguyễn Khánh Phúc | Lớp 3G, Trường Tiểu học Thanh Bình, TP.Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình | Nhất |
2 | Nguyễn Đình Tiến | Lớp 5/2, Trường Tiểu học Phú Lợi, TP Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng | Nhì |
3 | Nguyễn Thị Diệu Lê | Lớp 5D, Trường Tiểu học Thạnh Mỹ, huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng | Nhì |
4 | Nguyễn Lê Nhật Nam | Lớp 5G0, Trường Tiểu học I - Sắc Niu-Tơn, Q.Bắc Từ Liêm, thành phố Hà Nội | Ba |
5 | Bùi Quốc Vĩnh Khang | Lớp 5, Trường Tiểu học Nguyễn Huệ, TP.Mỹ Tho, Tiền Giang | Ba |
6 | Trần Nhật Tân | Lớp 5/1, Trường Tiểu học Phùng Ngọc Liêm, TP.Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu | Ba |
7 | Võ Thanh Trường | Lớp 5C, Trường Tiểu học số 1 Đồng Lê, H.Tuyên Hóa, tỉnh Quảng Bình | Ba |
8 | Phùng Quang Thắng | Lớp 5/3, Trường Tiểu học Lương Thế Vinh, Quận Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh | KK |
9 | Bùi Đình Lộc | Lớp 5.1, Trường Tiểu học An Bình B, thị xã Dĩ An, tỉnh Bình Dương | KK |
10 | Nguyễn Đức Anh | Lớp 5H, Trường Tiểu học Hà Huy Tập 2, TP Vinh, tỉnh Nghệ An | KK |
11 | Dương Quốc Tuấn | Lớp 5/3, Trường Tiểu học Ông Ích Khiêm, Q.Hải Châu, TP. Đà Nẵng | KK |
12 | Nguyễn Võ Thiên Phúc | Lớp 5/3, Trường Tiểu học Trưng Vương thành phố Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp | KK |
13 | Đào Minh Phúc | Lớp 5.1, Trường Tiểu học Song Ngữ Vũng Tàu, TP.Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | KK |
14 | Trần Thiên Cát | Lớp 5/7, Trường Tiểu học Bến Tre, TP.Bến Tre, tỉnh Bến Tre | KK |
15 | Hoàng Công Trường | Lớp 5C, Trường Tiểu học Kim Đồng, huyện Ia Grai, tỉnh Gia Lai | KK |
16 | Hồ Khánh Nam | Lớp 5A1, Trường Tiểu học Thanh Xuân Trung, Q.Thanh Xuân, thành phố Hà Nội | KK |
17 | Phạm Nguyễn An Bình | Lớp 5G, Trường Tiểu học Lê Lợi, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định | KK |
18 | Cung Đình Khánh Duy | Lớp 5A2, Trường Tiểu học Nguyễn Thị Minh Khai, TX.Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông | KK |
19 | Phan Nam Khang | Lớp 4A, Trường PTNC Ischool Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang | KK |
20 | Trần Việt Cường | Lớp 5A7, Trường Tiểu học Đinh Tiên Hoàng, Q.Hồng Bàng, TP.Hải Phòng | KK |
21 | Đỗ Tiến Đạt | Lớp 5E1, Trường Tiểu học Kim Đồng, thị xã Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh | KK |
22 | Phan Hà Anh | Lớp 5A, Trường Tiểu học Nguyễn Thái Học, TP.Yên Bái, tỉnh Yên Bái | KK |
23 | Phan Lâm Khôi | Lớp 4A, Trường Tiểu học Bình Hòa, huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi | KK |
24 | Bùi Tuấn Khoa | Lớp 5A, Trường Thực hành Sư phạm, Đại học Trà Vinh | KK |
25 | Lê Phạm Bảo Duy | Lớp 4A6, Trường Tiểu học Cái Nước, huyện Cái Nước, tỉnh Cà Mau | KK |
Bảng A2 (Thi kỹ năng sử dụng máy tính và internet theo chuẩn quốc tế IC3 Spark cho học sinh Tiểu học)
TT | HỌ VÀ TÊN | TỈNH, THÀNH PHỐ | GIẢI |
1 | Đặng Hoàng Lâm | Lớp 5, Trường Tiểu học thị trấn Đình Lập, huyện Đình Lập, tỉnh Lạng Sơn | KK |
Bảng B1 (Thi kỹ năng lập trình bằng Scracth hoặc Pascal/C++ cho học sinh THCS)
TT | HỌ VÀ TÊN | TỈNH, THÀNH PHỐ | GIẢI |
1 | Nguyễn Hoàng Thế Kiệt | Lớp 8/2, Trường THCS Nguyễn Tri Phương, TP.Huế, tỉnh TT - Huế | Nhất |
2 | Trần Xuân Bách | Lớp 8A0, Trường THCS Tiểu học Tư thục Ngôi sao Hà Nội, thành phố Hà Nội | Nhì |
3 | Lê Tăng Phú Quý | Lớp 9/3, Trường THCS - THPT Nguyễn Khuyến, quận Liên Chiểu, thành phố Đà Nẵng | Nhì |
4 | Trần Vinh Khánh | Lớp 8A, Trường TH&THCS Hải Phú, H.Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị | Ba |
5 | Nguyễn Văn An | Lớp 8A1, Trường THCS Lưu Văn Lang, TP.Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp | Ba |
6 | Đỗ Quang Thành | Lớp 6, Trường THCS Trần Hưng Đạo, TP.Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh | Ba |
7 | Phạm Thuần Trí | Lớp 9G, Trường THPT Chuyên Trần Hưng Đạo, tỉnh Bình Thuận | KK |
8 | Song Đồng Gia Phúc | Lớp 9A1, Trường THCS Chu Văn An, H.Tân Thành, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | KK |
9 | Đào Ngọc Hà | Lớp 8A, Trường THPT Chuyên Hà Nội-Amsterdam | KK |
10 | Đỗ Văn Hà | Lớp 8A1, Trường THCS Lương Thế Vinh, H.Cư M`Gar, tỉnh Đắk Lắk | KK |
11 | Bùi Trọng Văn | Đội tuyển Nhà thiếu nhi Đồng Nai | KK |
12 | Lê Minh Tuấn | Lớp 8G, Trường THCS Trần Mai Ninh, TP.Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa | KK |
13 | Phạm Đức Duy | Lớp 7A, Trường THCS Chu Văn An, TP. Chí Linh, tỉnh Hải Dương | KK |
14 | Hoàng Vinh Quân | Lớp 9A1, Trường THCS Hùng Vương, TP.Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc | KK |
15 | Đặng Minh Nhựt | Lớp 9/4, Trường THCS Nhựt Tảo, TP.Tân An, tỉnh Long An | KK |
16 | Phan Võ Xuân An | Lớp 9A4, Trường THCS Nguyễn Đình Chiểu, TP.Châu Đốc, tỉnh An Giang | KK |
17 | Nguyễn Quang Trường | Lớp 9A, Trường THPT Chuyên Nguyễn Tất Thành, TP Kon Tum, tỉnh Kon Tum | KK |
18 | Phạm Khánh Diệp | Lớp 8A2 Trường THCS Lê Quý Đôn, TP.Hà Giang, tỉnh Hà Giang | KK |
Bảng B2 (Thi kỹ năng sử dụng máy tính và internet theo chuẩn quốc tế IC3 cho học sinh THCS)
TT | HỌ VÀ TÊN | TỈNH, THÀNH PHỐ | GIẢI |
1 | Đỗ Trí Toàn | Lớp 8A3, Trường THPT Chuyên Trần Đại Nghĩa, Quận 5, TP. Hồ Chí Minh | Ba |
Bảng C (Thi kỹ năng lập trình ONLINE cho học sinh THPT)
TT | HỌ VÀ TÊN | TỈNH, THÀNH PHỐ | GIẢI |
1 | Lê Nhật Huy | Lớp 11T5, Trường THPT Chuyên Bình Long, tỉnh Bình Phước | Nhất |
2 | Lê Đức Mai Hoàng | Lớp 11 Tin, Trường THPT Chuyên Nguyễn Huệ, thành phố Hà Nội. | Nhì |
3 | Triệu Quang Chính | Lớp 12 Tin, Trường THPT Chuyên Chu Văn An, Hà Nội | Nhì |
4 | Đào Duy Chiến | Lớp 10A2, Trường THPT Chuyên Vĩnh Phúc, tỉnh Vĩnh Phúc | Nhì |
5 | Bùi Tuấn Đạt | Lớp 11 Toán, Trường THPT Chuyên Lào Cai, tỉnh Lào Cai | Nhì |
6 | Lê Quang Nha | Lớp 12 Toán, Trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn, tỉnh Ninh Thuận | Ba |
7 | Cao Phan Thái | Lớp 12 Tin, Trường THPT Chuyên Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh | Ba |
8 | Nguyễn Văn Hưng | Lớp 11 Toán 1, Trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Ba |
9 | Hoàng Trần Xuân Sơn | Lớp 11A2, Trường THPT Chuyên Phan Bội Châu, tỉnh Nghệ An | Ba |
10 | Nguyễn Hoàng Anh | Lớp 11T1, Trường THPT Chuyên Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh | Ba |
11 | Nguyễn Đức Huy | Lớp 12A6, Trường THPT Đốc Binh Kiều, tỉnh Tiền Giang | Ba |
12 | Nguyễn Nhâm Tấn | Lớp 11A6, Trường THPT Lý Tự Trọng, tỉnh Khánh Hòa | Ba |
13 | Trần Thanh Nhân | Lớp 10, Trường THPT Chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm, tỉnh Vĩnh Long | KK |
14 | Phạm Phương Thuý | Lớp 10Tin, Trường Phổ thông năng khiếu - ĐHQG TP. Hồ Chí Minh | KK |
15 | Bùi Nguyễn Ngọc Thắng | Lớp 11Tin, Trường Phổ thông Năng khiếu - ĐHQG TP. Hồ Chí Minh | KK |
16 | Phan Trường Trí | Lớp 10KC, Trường THPT Chuyên Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu | KK |
17 | Nguyễn Hứa Thọ | Lớp 11/5, Trường THPT Chuyên Lê Thánh Tông, tỉnh Quảng Nam | KK |
18 | Nguyễn Đăng Nguyên | Lớp 11T1, Trường THPT Chuyên Long An, tỉnh Long An | KK |
19 | Trần Minh Thức | Lớp 11tin, Trường THPT Chuyên Bến Tre, tỉnh Bến Tre | KK |
20 | Nguyễn Thanh Huyền | Lớp 12 Tin, Trường THPT Chuyên Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang | KK |
Bảng E (Thi kỹ năng lập trình quốc tế ICPC cho học sinh THPT đã đạt giải quốc gia trở lên)
TT | HỌ VÀ TÊN | TỈNH, THÀNH PHỐ | GIẢI |
1 | Nguyễn Quốc Tuấn | Lớp 12A5, Trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn, TP. Đà Nẵng | Nhất |
2 | Vũ Khương Duy | ||
3 | Nguyễn Văn Bằng | Lớp 11 Trường THPT Chuyên ĐHSP Hà Nội | Nhì |
4 | Trần Quang Thành | ||
5 | Lê Duy Thức | Lớp 12T1, Trường THPT Chuyên Hùng Vương, tỉnh Bình Dương | Ba |
6 | Nguyễn Hoàng Nguyên | Lớp 12T2, Trường THPT Chuyên Hùng Vương, tỉnh Bình Dương | |
7 | Khấu Đặng Nhật Minh | Lớp 12CTin, Trường THPT Gia Định, TP. Hồ Chí Minh | Ba |
8 | Trần Bảo Lợi | Lớp 11CTinA, Trường THPT Chuyên Lê Hồng Phong, TP. Hồ Chí Minh | KK |
9 | Nguyễn Vũ Đăng Khoa | ||
10 | Nguyễn Đăng Tiến Thành | Lớp 12 Tin, Trường THPT Chuyên Quốc học Huế, tỉnh TT - Huế | KK |
11 | Hồ Văn Sơn | Lớp 11 Tin, Trường THPT Chuyên Quốc học Huế, tỉnh TT - Huế | |
12 | Nguyễn Thế Ngọc | Lớp 11 Tin, Trường THPT Chuyên Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang | KK |
13 | Nguyễn Quốc Nhật Minh |
Bảng D2 (Thi sản phẩm sáng tạo cho học sinh THCS)
TT | TÊN SẢN PHẨM | TÁC GIẢ/NHÓM TÁC GIẢ | GIẢI |
1 | Hệ thống hỗ trợ ao nuôi thủy sản thông minh | Châu Thế Khanh, Lý Minh Mẫn Trường THCS Võ Thị Sáu, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang |
Nhất |
2 | Flappy Friend | Nguyễn Thị Ngọc Mai Trường THCS Hoàng Hoa Thám, quận Ba Đình, TP. Hà Nội |
Nhì |
3 | Xe vệ sinh đa năng | Nguyễn Trương Mai Phương, Tăng Thanh Hà, Lương Bảo Ngọc Trường THCS Cách Mạng Tháng Tám Quận 10, TP. Hồ Chí Minh |
Nhì |
4 | Giả lập môi trường trồng cây phục vụ nghiên cứu sinh học | Đặng Xuân Minh Hiếu, Trường THCS Nguyễn Văn Cừ, quận Sơn Trà, TP. Đà Nẵng Võ Bùi Bảo Huy, Trường THCS Tây Sơn, quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng Lê Văn Huy Hà, Trường THCS Lê Lợi, quận Ngũ Hành Sơn, TP. Đà Nẵng |
Ba |
5 | Găng tay hỗ trợ ngôn ngữ dành cho người bị tai biến liệt nửa chi trên và mất khả năng nói | Trần Trọng Nguyễn, Lớp 8A2, Trường THCS Lương Nghĩa, huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang | Ba |
6 | Mắt kính thông minh cho người khiếm thị | Nguyễn Đức Minh Anh, Lớp 8A11, Trường THPT Chuyên Trần Đại Nghĩa, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh | Ba |
7 | Mô hình máy đo nhiệt độ độ ẩm và ánh sáng trong trồng rau |
Lương Khải Chương, Lớp 8A, Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, TP. Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên | Ba |
8 | Thiết bị hỗ trợ thuyết trình điều khiển bằng cử chỉ | Nguyễn Ngọc Anh Thư, Lớp 8A1, Trường THPT Cây Dương, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang | KK |
9 | Phầm mềm quản lý thi đua trong trường phổ thông | Nguyễn Thị Khánh Linh, Nguyễn Thị Thúy An Trường THCS Lê Hồng Phong, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam |
KK |
10 | Phần mềm: Luyện tập Toán cho học sinh lớp 6 | Nguyễn Thanh Quang, Lớp 6D, Trường THCS Trần Phú, TP. Hải Dương, tỉnh Hải Dương | KK |
11 | Phần mềm mô phỏng môi trường dưới tác động mạng lưới giao thông | Nguyễn Ngọc Trâm, Lớp 6P1, trường THCS Đoàn Thị Điểm, quận Ninh Kiều, TP. Cần Thơ | KK |
12 | Phần mềm Giáo dục ý thức bảo vệ môi trường dành cho lứa tuổi 6-12 | Võ Duy Hoàng, Cao Minh Nhựt , Trịnh Xuân Bách Trường THCS Thốt Nốt, quận Thốt Nốt, TP. Cần Thơ |
KK |
13 | Bãi gửi xe tự động | Nguyễn Đức Mạnh, Lớp 7A15, Trường THCS Nguyễn Du, Đà Lạt, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | KK |
14 | Phần mềm hỗ trợ học tập | Huỳnh Thiên Bảo, Lớp 7/3 Trường THCS Trần Quý Cáp, quận Cẩm Lệ, TP. Đà Nẵng | KK |
15 | Smart Home | Văn Đức Trường Giang, Phạm Như Ngọc, Lê Phan Hà Phương Trường THCS Lý Tự Trọng, quận Sơn Trà, TP. Đà Nẵng |
KK |
Bảng D3 (Thi sản phẩm sáng tạo cho học sinh THPT)
TT | TÊN SẢN PHẨM | TÁC GIẢ/NHÓM TÁC GIẢ | GIẢI |
1 | Thiết bị đeo hỗ trợ phát hiện đột quỵ ở người | Nguyễn Huỳnh Đức, Trương Nhựt Tân, Nguyễn Lê Gia Thịnh Trường THPT chuyên Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang |
Nhì |
2 | Farmrobot | Nguyễn Bùi Anh Kiệt, Trường THPT Nguyễn Văn Linh, huyện Hàm Thuận Bắc, tỉnh Bình Thuận | Nhì |
3 | Thiết bị hỗ trợ người khiếm thị di chuyển và tìm kiếm vật cản | Trần Vũ Kim Anh, Lê Đình Anh Huy Trường THPT Gia Định, Quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh |
Nhì |
4 | Máy ấp trứng cua đinh thông minh | Nguyễn Cao Trí, Khưu Dịch Tiến, Mai Trí Công Trường THPT chuyên Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang |
Ba |
5 | Ứng dụng deep learning vào phát hiện bệnh cây trồng | Đỗ Minh Huy, Nguyễn Phạm Tâm Nguyên Trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn, TP. Đà Nẵng |
Ba |
6 | Phân tích hành vi học sinh trên facebook | Trịnh Đỗ Duy Hưng, Trường THPT Nguyễn Khuyến, TP. Đà Nẵng | Ba |
7 | Phần mềm quản lí báo danh bằng nhận diện khuôn mặt | Lê Tấn Phong, Nhà Thiếu nhi Đồng Nai | Ba |
8 | Ứng dụng mô phỏng cuộc thi đường lên đỉnh Olympia theo mô hinh Client-Server sử dụng công nghệ NODE.JS | Trần Đình Quang Ninh, Lương Quang Khánh Trường THPT chuyên Quốc học Huế, tỉnh TT - Huế |
KK |
9 | Điều khiển thiết bị điện bằng giọng nói | Phạm Hoàng Thành, Trường THPT Chuyên Biên Hòa, tỉnh Hà Nam | KK |
10 | Thiết bị hỗ trợ giao tiếp, dò đường và điều khiển thiết bị gia đình cho người khuyết tật | Đỗ Ngọc Khôi Nguyên, Đỗ Gia Bảo, Nguyễn Thị Diễm Trường THPT Phan Văn Trị, TP. Cần Thơ |
KK |
11 | Ngôi nhà thông minh | Huỳnh Công Duy, Lê Nhựt Khang Trường THPT An Khánh, TP. Cần Thơ |
KK |
12 | Bộ điều khiển thông minh cho người khuyết tật tay | Trần Đình Duy, Phạm Quang Minh Trường THPT Phan Châu Trinh, TP. Đà Nẵng |
KK |
13 | Phần mềm quản lý nề nếp học sinh | Tống Hoàng Vũ, Trường THPT Vĩnh Cửu, tỉnh Đồng Nai | KK |
14 | Robot hỗ trợ bệnh nhân | Lê Tấn Đạt, Trường THPT Lê Hoài Đôn, tỉnh Bến Tre Lê Mạnh Quan, Trường THPT Chê- ghê va-ra, tỉnh Bến Tre |
KK |
15 | Hỗ trợ quản lý trường học | Đỗ Hoài Linh, Lê Thành Đạt Trường THPT Yên Phong số 1, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh |
KK |
Gõ bàn phím nhanh
Nhất: Nguyễn Hải Bình, Lớp 11 Tin, Trường THPT Chuyên Nguyễn Trãi, tỉnh Hải Dương
Nhì: Đào Ngọc Hà, Lớp 8A, Trường THPT Chuyên Hà Nội-Amsterdam, thành phố Hà Nội
Ba: Trần Công Vinh, Lớp 11TH, Trường THPT Chuyên Nguyễn Đình Chiểu, tỉnh Đồng Tháp
http://go.tainangviet.vn
Danh sách thí sinh dân tộc thiểu số
1. Mã Nhật Quân, Lớp 5A3, Trường Tiểu học Kim Đồng, thành phố Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang (Dân tộc Hoa).
2. Lý Minh Mẫn, Lớp 7A6, Trường THCS Võ Thị Sáu, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang (Dân tộc Khmer).
3. Khưu Dịch Tiến, Lớp 10VL, Trường THPT chuyên Vị Thanh, thành phố Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang (Dân tộc Hoa).
4. Vũ Minh Tuấn, Lớp 10 Toán, Trường Trung học phổ thông Chuyên Hà Giang, tỉnh Hà Giang (Dân tộc Bố Y).
5. Song Đồng Gia Phúc, Lớp 9A1, Trường THCS Chu Văn An - huyện Tân Thành, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu (Dân tộc Hoa).
6. Đặng Hoàng Lâm, Chi đội 5, Liên đội trường Tiểu học thị trấn Đình Lập, huyện Đình Lập, tỉnh Lạng Sơn (Dân tộc Tày).
7. Trần Bảo Lợi, Lớp 11CTinA, Trường THPT Chuyên Lê Hồng Phong, Quận 5, TP. Hồ Chí Minh (Dân tộc Hoa).
8. Tăng Thanh Hà, Lớp 8/4, Trường THCS Cách Mạng Tháng Tám Quận 10, TP. Hồ Chí Minh (Dân tộc Hoa).
9. Lương Bảo Ngọc, Lớp 8/3, Trường THCS Cách Mạng Tháng Tám Quận 10, TP. Hồ Chí Minh (Dân tộc Hoa).
10. Văn Tuấn Kiệt, Lớp 9A7, Trường THCS Thốt Nốt, quận Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ (Dân tộc Hoa).
11. Quách Phương Quyên, Lớp 9A2, Trường THCS Vĩnh Tuy, huyện Gò Quao, tỉnh Kiên Giang (Dân tộc Hoa).
12. Phạm Hoàng Minh, Lớp 5A, Trường Tiểu học Thị trấn Cẩm Thủy, huyện Cẩm Thủy, tỉnh Thanh Hóa (Dân tộc Mường).
Thí sinh nhỏ tuổi nhất:
Nguyễn Khánh Phúc, Lớp 3G, Trường Tiểu học Thanh Bình, thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình./.
BAN TỔ CHỨC HỘI THI
Tags
Bài viết cùng chuyên mục
- Hội thi tin học trẻ tỉnh Hưng Yên năm 2025
- 181 học sinh tham gia Cuộc thi Tin học trẻ tỉnh Quảng Trị lần thứ XXVII - năm 2025
- Nhiều thí sinh xuất sắc tại hội thi Tin học trẻ Đà Nẵng
- Hơn 2.200 thí sinh tự do tranh tài tại Hội thi Tin học trẻ toàn quốc năm 2025
- Thông tin đợt thi thứ hai Vòng loại quốc gia Hội thi Tin học trẻ toàn quốc lần thứ 31, năm...
- Hơn 200 thí sinh tham gia hội thi Tin học trẻ tỉnh Bắc Giang năm 2025
- Công bố kết quả đợt thi thứ nhất và thông tin đợt thi thứ hai Vòng loại quốc gia Hội thi...
- Thông tin đợt thi thứ nhất Vòng loại quốc gia Hội thi Tin học trẻ toàn quốc lần thứ 31, năm...
- Thông báo điều chỉnh thời gian đợt thi thứ nhất Vòng loại quốc gia Hội thi Tin học trẻ toàn...
- 15 đại học thêm tổ hợp xét tuyển có môn Tin
Đăng nhập để gửi bình luận
Bình luận